Casale Monferrato
Giao diện
Casale Monferrato | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Casale Monferrato | |
Via Lanza | |
Vị trí của Casale Monferrato tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Piedmont |
Tỉnh | Alessandria (AL) |
Thủ phủ | Casale Monferrato |
Frazioni | Casale Popolo, Rolasco, Roncaglia, San Germano, Santa Maria del Tempio, Terranova, Vialarda [1] |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Giorgio Demezzi (Centre-Right) |
Diện tích[3] | |
• Tổng cộng | 86,32 km2 (3,333 mi2) |
Độ cao[1] | 116 m (381 ft) |
Dân số (30 tháng 6 năm 2009)[1] | |
• Tổng cộng | 36.058 |
• Mật độ | 4,2/km2 (11/mi2) |
Tên cư dân | Casalesi or Casalaschi |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 15033 |
Mã điện thoại | 0142 |
Thành phố kết nghĩa | Pescara, Trnava, Weinstadt, Gjirokastër, Mantova |
Thánh bảo trợ | St. Evasius |
Ngày thánh | 12 tháng 11 |
Trang web | Website chính thức |
Casale Monferrato là một đô thị thuộc tỉnh Alessandria. Đô thị này có diện tích 86,32 km², dân số là 36.058 người. Đô thị này có cự ly khoảng 60 km về phía đông Torino bên hữu ngạn sông Po nơi sông này chảy dưới chân đồi Montferrato.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Profilo della Città”. Comune di Casale Monferrato. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010.
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Piemonte in cifre: Annuario statistico regionale”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.